Khác biệt giữa bản sửa đổi của “vang”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
KlaudiuBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm ku:vang, ro:vang, ru:vang
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
 
Dòng 53: Dòng 53:
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Âm thanh]]
[[Thể loại:Âm thanh]]

[[en:vang]]
[[et:vang]]
[[fi:vang]]
[[fr:vang]]
[[io:vang]]
[[it:vang]]
[[ku:vang]]
[[mg:vang]]
[[nl:vang]]
[[no:vang]]
[[pl:vang]]
[[ro:vang]]
[[ru:vang]]
[[ta:vang]]
[[zh:vang]]

Bản mới nhất lúc 07:27, ngày 11 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng Pháp vin

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vaːŋ˧˧jaːŋ˧˥jaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaːŋ˧˥vaːŋ˧˥˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

vang

  1. Cây mọc hoang dại và được trồng ở nhiều nơimiền Bắc Việt Nam, cao 7-10m, thân to có gai, lá rộng, hoa mọc thành chuỳ rộngngọn gồm nhiều chùmlông màu gỉ sắt, gỗ vang dùng để nhuộmlàm thuốc săm da, cầm máuthuốc trị bệnh ỉa chảy gọi là tô mộc.
  2. (xem từ nguyên 1).
  3. Rượu vang, nói tắt.
    Vang trắng.
    Vang đỏ.
  4. Loại dây leo, có vị chua ăn được, dùng nấu canh chua.
    Canh chua lá vang.

Động từ[sửa]

vang

  1. (Âm thanh) Ngân lên, toả rộng chung quanh.
    Pháo nổ vang khắp phố .
    Tiếng cười vang nhà.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]