Khác biệt giữa bản sửa đổi của “vòm”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Từ đồng nghĩa |
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ |
||
Dòng 29: | Dòng 29: | ||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
||
[[en:vòm]] |
|||
[[ko:vòm]] |
|||
[[mg:vòm]] |
|||
[[zh:vòm]] |
Bản mới nhất lúc 08:59, ngày 11 tháng 5 năm 2017
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vɔ̤m˨˩ | jɔm˧˧ | jɔm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vɔm˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ[sửa]
vòm
- Vật có hình cong, khum và úp xuống như hình mu rùa.
- Vòm nhà.
- Vòm trời.
- Vòm cây.
- Vòm miệng.
- Bộ phận hình cong xây dựng vượt qua không gian giữa hai tường, cột hoặc móng.
- Vòm nhà thờ.
- Vòm cuốn.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "vòm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)