Khác biệt giữa bản sửa đổi của “xà lách”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
OctraBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm pl:xà lách
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
Dòng 17: Dòng 17:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

[[en:xà lách]]
[[fr:xà lách]]
[[ko:xà lách]]
[[mg:xà lách]]
[[pl:xà lách]]

Phiên bản lúc 10:18, ngày 11 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̤ː˨˩ lajk˧˥saː˧˧ la̰t˩˧saː˨˩ lat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
saː˧˧ lajk˩˩saː˧˧ la̰jk˩˧

Từ nguyên

Từ tiếng Việt,

Danh từ

xà lách

  1. Cây cùng họ với rau diếp, nhưng nhỏquăn hơn, dùng để ăn sống.

Tham khảo