Khác biệt giữa bản sửa đổi của “xước”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm mg:xước
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
 
Dòng 65: Dòng 65:
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

[[en:xước]]
[[mg:xước]]
[[zh:xước]]

Bản mới nhất lúc 10:20, ngày 11 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨək˧˥sɨə̰k˩˧sɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sɨək˩˩sɨə̰k˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ[sửa]

xước

  1. vệt nhỏ trên bề mặt, do bị vật nhỏ và sắc quệt vào (thường nói về da).
    Gai cào xước da.
    Cốc thuỷ tinh bị xước nhiều chỗ.

Động từ[sửa]

xước

  1. (Ph.) Tước.
    Xước vỏ mía.
  2. (Ph.) Lật hai đầu mối khăn cho vểnh ngược lên (một lối quấn khăn trên đầu).
    Xước khăn đầu rìu.
    Cái khăn buộc xước trên đầu.

Tham khảo[sửa]