Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đèn”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
KlaudiuBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm ro:đèn
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
 
Dòng 29: Dòng 29:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

[[chr:đèn]]
[[en:đèn]]
[[fr:đèn]]
[[ja:đèn]]
[[ko:đèn]]
[[mg:đèn]]
[[ro:đèn]]
[[zh:đèn]]

Bản mới nhất lúc 11:33, ngày 11 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɛ̤n˨˩ɗɛŋ˧˧ɗɛŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɛn˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

Đèn pin

đèn

  1. Đồ dùng để lấy ánh sáng.
    Cảo thơm lần giở trước đèn (Truyện Kiều)
  2. Đồ dùng để có ngọn lửa toả nhiệt.
    Đèn hàn
  3. Đồ dùng trong một số máy để dẫn dòng điện tử.
    Máy thu thanh năm đèn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]