Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đẹp”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm ja:đẹp |
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ |
||
Dòng 39: | Dòng 39: | ||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
||
[[ar:đẹp]] |
|||
[[chr:đẹp]] |
|||
[[en:đẹp]] |
|||
[[fr:đẹp]] |
|||
[[hu:đẹp]] |
|||
[[ja:đẹp]] |
|||
[[ko:đẹp]] |
|||
[[ku:đẹp]] |
|||
[[li:đẹp]] |
|||
[[mg:đẹp]] |
|||
[[pl:đẹp]] |
|||
[[zh:đẹp]] |
Phiên bản lúc 11:39, ngày 11 tháng 5 năm 2017
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɛ̰ʔp˨˩ | ɗɛ̰p˨˨ | ɗɛp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɛp˨˨ | ɗɛ̰p˨˨ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Tính từ
- đẹp: có sự hấp dẫn bởi phía ngoài
Tiếng Rendille
Trái nghĩa
Dịch
- Tiếng Anh: beautiful
- Tiếng Triều Tiên: 아름다운 (a.rŭm.da.un, «ă-râm-đă-un»)
- Tiếng Hà Lan: mooi, schoon
- Tiếng Nga: красивый (krasívyĭ), прекрасный (prěkrásnyĭ)
- Tiếng Nhật: 美しい
- Tiếng Pháp: beau