Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đối tượng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
 
Dòng 29: Dòng 29:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

[[chr:đối tượng]]
[[en:đối tượng]]
[[ja:đối tượng]]
[[ko:đối tượng]]
[[mg:đối tượng]]
[[zh:đối tượng]]

Bản mới nhất lúc 11:41, ngày 11 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗoj˧˥ tɨə̰ʔŋ˨˩ɗo̰j˩˧ tɨə̰ŋ˨˨ɗoj˧˥ tɨəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗoj˩˩ tɨəŋ˨˨ɗoj˩˩ tɨə̰ŋ˨˨ɗo̰j˩˧ tɨə̰ŋ˨˨

Danh từ[sửa]

đối tượng

  1. Đồ hữu hình có thể cảm giác được.
  2. (Ngôn ngữ học) Cụm danh từ làm bổ ngữ cho một cụm động từ hoặc cụm giới tự.
  3. (Tin học) Một đơn vị lưu trữ dữ liệu cá thể trong thời gian chạy, được dùng làm khối xây dựng cơ bản của các chương trình.

Dịch[sửa]

đồ hữu hình
cụm danh từ làm bổ ngữ cho một cụm động tự
một đơn vị lưu trữ dữ liệu cá thể