Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đống”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (Bot: Thêm ko:đống, mg:đống
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
 
Dòng 80: Dòng 80:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

[[fr:đống]]
[[ko:đống]]
[[mg:đống]]
[[zh:đống]]

Bản mới nhất lúc 11:41, ngày 11 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗəwŋ˧˥ɗə̰wŋ˩˧ɗəwŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˩˩ɗə̰wŋ˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

đống

  1. Khối nhiều vật để chồng lên nhau.
    Đống gạch
  2. Khối đông người.
    Chết cả đống hơn sống một người. (tục ngữ)
  3. Khối lượng lớn.
    Thứ ấy, người ta bán hàng đống đấy
  4. (Địa phương) Chỗ, nơi.
    Anh ấy ở đống nào?
  5. đất nhỏ.
    Mồ cha chẳng khóc, khóc đống mối. (tục ngữ)
    Ngổn ngang gò đống kéo lên (Truyện Kiều)
  6. Mả người chết đường, chôn bên vệ đường, người mê tín coilinh thiêng gọi là ông đống.
    Ngày nay đường cái quan được mở rộng, không còn ông đống nữa.
  7. (Cấu trúc dữ liệu) Một cây nhị phânđặc điểm: giá trị đặt tại một nút luôn lớn hơn các giá trị tại nút con của nó, được sử dụng trong các bài toán sắp xếp, hàng đợi ưu tiên...

Dịch[sửa]

cấu trúc dữ liệu

Tham khảo[sửa]