Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ơi”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của 117.4.195.204 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của HydrizBot
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
Dòng 42: Dòng 42:


<!-- Unknown category -->
<!-- Unknown category -->

[[en:ơi]]
[[nl:ơi]]
[[zh:ơi]]

Phiên bản lúc 11:46, ngày 11 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əːj˧˧əːj˧˥əːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əːj˧˥əːj˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Định nghĩa

ơi

  1. Th.
  2. Từ dùng để kêu, gọi, đặt sau một vị ngữ.
    Em bé ơi, dậy đi!
  3. Từ dùng để đáp lại tiếng gọi của người ngang hàng hay người dưới.
    Bố ơi!.
    - ơi bố đây.

Dịch

Tham khảo