Khác biệt giữa bản sửa đổi của “凍”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm th:凍
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
Dòng 26: Dòng 26:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Quan Thoại]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Quan Thoại]]

[[chr:凍]]
[[en:凍]]
[[fr:凍]]
[[hu:凍]]
[[ja:凍]]
[[ko:凍]]
[[la:凍]]
[[mg:凍]]
[[ms:凍]]
[[pl:凍]]
[[th:凍]]
[[zh:凍]]
[[zh-min-nan:凍]]

Phiên bản lúc 04:25, ngày 12 tháng 5 năm 2017

Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán

Bút thuận
0 strokes

Tra cứu

Chuyển tự

Tiếng Quan Thoại

Danh từ

  1. Thịt nấu đông; nước quả nấu đông, thạch.

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

rúng, dóng, đóng, đúng, gióng, đông, đống

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zuŋ˧˥ zawŋ˧˥ ɗawŋ˧˥ ɗuŋ˧˥ zawŋ˧˥ ɗəwŋ˧˧ ɗəwŋ˧˥ʐṵŋ˩˧ ja̰wŋ˩˧ ɗa̰wŋ˩˧ ɗṵŋ˩˧ ja̰wŋ˩˧ ɗəwŋ˧˥ ɗə̰wŋ˩˧ɹuŋ˧˥ jawŋ˧˥ ɗawŋ˧˥ ɗuŋ˧˥ jawŋ˧˥ ɗəwŋ˧˧ ɗəwŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹuŋ˩˩ ɟawŋ˩˩ ɗawŋ˩˩ ɗuŋ˩˩ ɟawŋ˩˩ ɗəwŋ˧˥ ɗəwŋ˩˩ɹṵŋ˩˧ ɟa̰wŋ˩˧ ɗa̰wŋ˩˧ ɗṵŋ˩˧ ɟa̰wŋ˩˧ ɗəwŋ˧˥˧ ɗə̰wŋ˩˧