Khác biệt giữa bản sửa đổi của “quác”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 15: | Dòng 15: | ||
{{-noun-}} |
{{-noun-}} |
||
'''quác''' |
'''quác''' |
||
# [[tiếng|Tiếng]] [[gà vịt]] [[kêu]]. |
# [[tiếng|Tiếng]] [[gà]], [[vịt]] [[kêu]]. |
||
# Một loại [[hạt]] bé nhỏ, một trong hai [[thành phần]] [[cơ bản]] [[cấu thành]] nên [[vật chất]] trong [[Mô hình chuẩn]] của [[vật lý hạt]]. |
# Một loại [[hạt]] bé nhỏ, một trong hai [[thành phần]] [[cơ bản]] [[cấu thành]] nên [[vật chất]] trong [[Mô hình chuẩn]] của [[vật lý hạt]]. |
||
{{-syn-}} |
{{-syn-}} |
Phiên bản lúc 03:24, ngày 26 tháng 6 năm 2017
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaːk˧˥ | kwa̰ːk˩˧ | waːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːk˩˩ | kwa̰ːk˩˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Danh từ
quác
- Tiếng gà, vịt kêu.
- Một loại hạt bé nhỏ, một trong hai thành phần cơ bản cấu thành nên vật chất trong Mô hình chuẩn của vật lý hạt.
Đồng nghĩa
- tiếng kêu
- hạt
Dịch
- hạt
Tham khảo
- "quác", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)