Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sủa”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 19: Dòng 19:
# {{term|Chó}} [[kêu|Kêu]] [[to]], [[thường khi]] [[đánh hơi]] [[thấy]] [[có người]] hay [[vật]] [[lạ]].
# {{term|Chó}} [[kêu|Kêu]] [[to]], [[thường khi]] [[đánh hơi]] [[thấy]] [[có người]] hay [[vật]] [[lạ]].
# {{term|Người}} Từ dùng để [[sỉ nhục]] câu nói của người khác
# {{term|Người}} Từ dùng để [[sỉ nhục]] câu nói của người khác
#: Mày ''sủa'' nhiều quá vậy mày.
#: Mày ''sủa'' khét lẹt vậy mày.


{{-ref-}}
{{-ref-}}

Phiên bản lúc 08:29, ngày 6 tháng 8 năm 2017

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swa̰ː˧˩˧ʂuə˧˩˨ʂuə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂuə˧˩ʂṵʔə˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

sủa

  1. (Chó) Kêu to, thường khi đánh hơi thấy có người hay vật lạ.
  2. (Người) Từ dùng để sỉ nhục câu nói của người khác
    Mày sủa khét lẹt vậy mày.

Tham khảo

{{-trans-))