Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sủa”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n Đã lùi lại sửa đổi 1990486 của 113.172.29.62 (thảo luận) |
||
Dòng 19: | Dòng 19: | ||
# {{term|Chó}} [[kêu|Kêu]] [[to]], [[thường khi]] [[đánh hơi]] [[thấy]] [[có người]] hay [[vật]] [[lạ]]. |
# {{term|Chó}} [[kêu|Kêu]] [[to]], [[thường khi]] [[đánh hơi]] [[thấy]] [[có người]] hay [[vật]] [[lạ]]. |
||
# {{term|Người}} Từ dùng để [[sỉ nhục]] câu nói của người khác |
# {{term|Người}} Từ dùng để [[sỉ nhục]] câu nói của người khác |
||
#: Mày ''sủa'' |
#: Mày ''sủa'' nhiều quá vậy mày. |
||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
Phiên bản lúc 10:12, ngày 6 tháng 8 năm 2017
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
swa̰ː˧˩˧ | ʂuə˧˩˨ | ʂuə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂuə˧˩ | ʂṵʔə˧˩ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Động từ
sủa
- (Chó) Kêu to, thường khi đánh hơi thấy có người hay vật lạ.
- (Người) Từ dùng để sỉ nhục câu nói của người khác
- Mày sủa nhiều quá vậy mày.
Tham khảo
- "sủa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
{{-trans-))
- tiếng Anh: bark