Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chạc”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ |
Chạc Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
Theo giáo sư ngôn ngữ học Hoàng Bá Dinh, chạc theo tiếng địa phương vùng Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh chỉ việc trốn tránh làm một việc mà theo nghĩa vụ phải làm |
|||
{{-vie-}} |
|||
Ví dụ: chạc tiền = quỵt tiền |
|||
{{-pron-}} |
|||
{{vie-pron}} |
|||
{{-etymology-}} |
|||
{{etym-from |
|||
| lang = eng | term = charge |
|||
}} |
|||
{{-verb-}} |
|||
'''chạc''' |
|||
# {{@|thông tục}} [[đòi|Đòi]] [[trả]] ([[số]] [[tiền]]). |
|||
#: '''''chạc''' tiền'' |
|||
#: '''''chạc''' năm mươi đô'' |
|||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
Phiên bản lúc 16:32, ngày 30 tháng 8 năm 2017
Theo giáo sư ngôn ngữ học Hoàng Bá Dinh, chạc theo tiếng địa phương vùng Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh chỉ việc trốn tránh làm một việc mà theo nghĩa vụ phải làm Ví dụ: chạc tiền = quỵt tiền