Khác biệt giữa bản sửa đổi của “vang”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr, no, pl, zh
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: io
Dòng 43: Dòng 43:


[[fr:vang]]
[[fr:vang]]
[[io:vang]]
[[no:vang]]
[[no:vang]]
[[pl:vang]]
[[pl:vang]]

Phiên bản lúc 17:12, ngày 10 tháng 9 năm 2006

Tiếng Việt

Từ nguyên

  1. Từ tiếng Pháp vin

Cách phát âm

  • IPA : /vɐːŋ33/

Từ tương tự

Danh từ

vang

  1. Cây mọc hoang dại và được trồng ở nhiều nơimiền Bắc Việt Nam, cao 7-10m, thân to có gai, lá rộng, hoa mọc thành chuỳ rộngngọn gồm nhiều chùmlông màu gỉ sắt, gỗ vang dùng để nhuộmlàm thuốc săm da, cầm máuthuốc trị bệnh ỉa chảy gọi là tô mộc.
  2. (xem từ nguyên 1).
  3. Rượu vang, nói tắt.
    Vang trắng.
    Vang đỏ.
  4. Loại dây leo, có vị chua ăn được, dùng nấu canh chua.
    Canh chua lá vang.

Động từ

vang

  1. (Âm thanh) Ngân lên, toả rộng chung quanh.
    Pháo nổ vang khắp phố .
    Tiếng cười vang nhà.

Dịch

Tham khảo