Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đích”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Sửa lỗi chính tả
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Đã lùi lại sửa đổi 1991451 của 1.55.129.143 (thảo luận)
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron|đích}}

{{-hanviet-}}
{{top}}
*[[嘀]]: [[thương]], [[đích]]
*[[适]]: [[trích]], [[thích]], [[quát]], [[đích]], [[địch]]
*[[㰅]]: [[đích]]
*[[的]]: [[đích]], [[để]]
*[[樀]]: [[đích]], [[tảng]]
*[[甋]]: [[đích]]
*[[吊]]: [[điếu]], [[đích]], [[chước]]
*[[玓]]: [[đích]]
*[[弔]]: [[điếu]], [[đích]]
*[[㢩]]: [[đích]]
*[[菂]]: [[đích]]
*[[啇]]: [[hanh]], [[đích]], [[hạnh]]
{{mid}}
*[[商]]: [[thương]], [[đích]]
*[[鍉]]: [[thi]], [[đích]], [[đề]]
*[[鏑]]: [[đích]]
*[[镝]]: [[đích]]
*[[嫡]]: [[đích]]
*[[䵠]]: [[đích]]
*[[蹢]]: [[đích]], [[trịch]], [[chịch]], [[địch]]
*[[適]]: [[trích]], [[thích]], [[quát]], [[đích]], [[địch]]
*[[靮]]: [[đích]]
*[[旳]]: [[đích]]
*[[豴]]: [[đích]]
*[[襶]]: [[đích]], [[đái]]
{{bottom}}
{{-hanviet-t-}}
{{top}}
*[[嫡]]: [[đích]]
*[[嘀]]: [[thương]], [[đích]], [[trách]]
*[[蹢]]: [[đích]], [[trịch]]
*[[的]]: [[đích]], [[để]]
{{mid}}
*[[適]]: [[thích]], [[đích]]
*[[靮]]: [[đích]]
*[[鏑]]: [[đích]]
*[[弔]]: [[điếu]], [[đích]]
{{bottom}}
{{-nôm-}}
{{top}}
*[[嫡]]: [[đích]]
*[[嘀]]: [[đích]]
*[[菂]]: [[đích]]
*[[的]]: [[đét]], [[đích]], [[điếc]], [[đít]], [[đếch]]
*[[樀]]: [[đích]]
*[[適]]: [[đích]], [[thếch]], [[thách]], [[địch]], [[trích]], [[thích]]
*[[甋]]: [[đích]]
*[[商]]: [[đích]], [[thương]]
{{mid}}
*[[玓]]: [[đích]]
*[[靮]]: [[đích]]
*[[鏑]]: [[đích]]
*[[鍉]]: [[đích]], [[thi]], [[đề]]
*[[旳]]: [[đích]], [[điếc]]
*[[蹢]]: [[đích]], [[nhích]], [[trịch]], [[chịch]]
*[[滴]]: [[đích]], [[nhích]], [[tách]], [[rích]], [[nhếch]], [[trích]], [[thích]], [[tích]]
*[[镝]]: [[đích]]
{{bottom}}
{{-paro-}}
:* [[dịch]]

{{-noun-}}
'''đích'''
# [[chỗ|Chỗ]] [[nhằm]] vào [[mà]] [[bắn]].
#: ''Bắn ba phát đều trúng '''đích'''''
# [[chỗ|Chỗ]] [[nhằm]] đạt [[tới]].
#: ''Quyết tâm đạt '''đích''' cuối cùng.''
# [[trgt|Trgt]]. Đúng là, [[chính]] là.
#: ''Có một cô thật '''đích''' cô chưa có chồng. ([[ca dao]])''

{{-trans-}}

{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}

[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 11:26, ngày 25 tháng 9 năm 2017

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗïk˧˥ɗḭ̈t˩˧ɗɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗïk˩˩ɗḭ̈k˩˧

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

đích

  1. Chỗ nhằm vào bắn.
    Bắn ba phát đều trúng đích
  2. Chỗ nhằm đạt tới.
    Quyết tâm đạt đích cuối cùng.
  3. Trgt. Đúng là, chính là.
    Có một cô thật đích cô chưa có chồng. (ca dao)

Dịch

Tham khảo