Khác biệt giữa bản sửa đổi của “phải”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 6: Dòng 6:
{{top}}
{{top}}
*[[沛]]: [[phẩy]], [[phới]], [[phay]], [[phai]], [[phải]], [[phảy]], [[bái]], [[phây]], [[phơi]], [[pháy]], [[phái]]
*[[沛]]: [[phẩy]], [[phới]], [[phay]], [[phai]], [[phải]], [[phảy]], [[bái]], [[phây]], [[phơi]], [[pháy]], [[phái]]
*[[拜]]: [[phai]], [[phải]], [[bái]], [[bay]], [[bây]], [[vái]], [[bới]]
*[[拜]]: [[phai]], [[phải]], [[bái]], [[bay]], [[bây]], ý 0 [
vái]], [[bới]]
{{mid}}
{{mid}}
*[[派]]: [[phới]], [[vé]], [[phe]], [[phai]], [[phải]], [[phơi]], [[pháy]], [[phái]]
*[[派]]: [[phới]], [[vé]], [[phe]], [[phai]], [[phải]], [[phơi]], [[pháy]], [[phái]]

Phiên bản lúc 13:27, ngày 12 tháng 2 năm 2018

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̰ːj˧˩˧faːj˧˩˨faːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːj˧˩fa̰ːʔj˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

phải

  1. Đúng, phù hợp.
    Điều hay lẽ phải.
    Nói chí phải.
    Vừa đôi phải lứa.
    Không phải như thế.
  2. phía tay thường được đa số người dùng cầm công cụ lao động, đối lập với trái.
    Đi bên phải đường.
    Rẽ phải.
  3. mặt chính, thường mịn hơn.
    Mặt phải của tấm vải.

Động từ

phải

  1. Bắt buộc không thể từ chối hoặc nhất thiết cầnnhư thế.
    Tôi phải đi ngay.
    Phải đủ điểm mới được lên lớp.
  2. Chịu sự tác động hoặc gặp hoàn cảnh không hay.
    Giẫm phải gai.
    Ngộ phải gió độc.
    Đi phải ngày mưa gió.

Tham khảo