Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đạt”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ |
n Nghĩa tên dat Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 78: | Dòng 78: | ||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
||
------------------------------------- |
|||
Tên đạt cũng có nghĩa |
|||
Tương lai rồng đạt ma sẽ đi vòng quanh trái đất để cho mọi người biết ề Phật giáo mong đợi các bạn theo Phật giáo - phật giáo đi sau là người vĩ đại nhất , chúa đi trước không vĩ đại vậy Phật giáo mạnh nhất mong đợi các bạn Theo Phật |
|||
Người viết |
|||
Nguyễn Thành Đạt |
Phiên bản lúc 14:36, ngày 2 tháng 5 năm 2018
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ːʔt˨˩ | ɗa̰ːk˨˨ | ɗaːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːt˨˨ | ɗa̰ːt˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “đạt”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
đạt
- Yêu cầu, mức tương đối (thường nói về sự đánh giá nghệ thuật).
- Dùng chữ đạt.
- Bài thơ đạt.
- (Id.; kết hợp hạn chế) . (Vận hội) may mắn, làm việc gì cũng dễ đạt kết quả mong muốn.
- Vận đạt.
Động từ
đạt
- Đến được đích, thực hiện được điều nhằm tới. Đạt mục đích.
- Nguyện vọng chưa đạt.
- Năng suất đạt.
- Tấn một hecta.
- Thi kiểm tra đạt loại giỏi.
- (Cũ) . Đưa cái mang nội dung thông báo chuyển đến đối tượng thông báo. Đạt giấy mời đi các nơi.
Dịch
Tham khảo
- "đạt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tên đạt cũng có nghĩa Tương lai rồng đạt ma sẽ đi vòng quanh trái đất để cho mọi người biết ề Phật giáo mong đợi các bạn theo Phật giáo - phật giáo đi sau là người vĩ đại nhất , chúa đi trước không vĩ đại vậy Phật giáo mạnh nhất mong đợi các bạn Theo Phật Người viết Nguyễn Thành Đạt