Khác biệt giữa bản sửa đổi của “married”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
{{-verb-}} |
{{-verb-}} |
||
'''married''' |
'''married''' |
||
# {{past of|[[ |
# {{past of|[[mary]]}} |
||
{{-forms-}} |
{{-forms-}} |
||
{{eng-verb|base=marry|marr|i|ed}} |
{{eng-verb|base=marry|marr|i|ed}} |
||
{{-adj-}} |
{{-adj-}} |
||
'''married''' |
'''married''' |
||
# [[cưới|Cưới]], [[kết hôn]], [[thành lập]] [[gia]] đình. |
# [[cưới|Cưới]], [[kết hôn / đám cưới]], [[thành lập]] [[gia]] đình. |
||
#: ''to get '''married''''' — thành lập gia đình |
#: ''to get '''married''''' — thành lập gia đình |
||
#: ''a newly '''married''' couple'' — một cặp vợ chồng mới cưới |
#: ''a newly '''married''' couple'' — một cặp vợ chồng mới cưới |
Phiên bản lúc 00:48, ngày 17 tháng 2 năm 2019
Tiếng Anh
Động từ
married
Chia động từ
marry
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to marry | |||||
Phân từ hiện tại | marrying | |||||
Phân từ quá khứ | married | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | marry | marry hoặc marriest¹ | marries hoặc marrieth¹ | marry | marry | marry |
Quá khứ | married | married hoặc marriedst¹ | married | married | married | married |
Tương lai | will/shall² marry | will/shall marry hoặc wilt/shalt¹ marry | will/shall marry | will/shall marry | will/shall marry | will/shall marry |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | marry | marry hoặc marriest¹ | marry | marry | marry | marry |
Quá khứ | married | married | married | married | married | married |
Tương lai | were to marry hoặc should marry | were to marry hoặc should marry | were to marry hoặc should marry | were to marry hoặc should marry | were to marry hoặc should marry | were to marry hoặc should marry |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | marry | — | let’s marry | marry | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ
married
- Cưới, kết hôn / đám cưới, thành lập gia đình.
- to get married — thành lập gia đình
- a newly married couple — một cặp vợ chồng mới cưới
- (Thuộc) Vợ chồng.
- married life — đời sống vợ chồng
Tham khảo
- "married", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)