Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bật”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Sửa lỗi chính tả Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}}hlub |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
{{vie-pron|bật}} |
{{vie-pron|bật}} |
Phiên bản lúc 21:55, ngày 12 tháng 5 năm 2019
Tiếng Việt
hlub
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓə̰ʔt˨˩ | ɓə̰k˨˨ | ɓək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓət˨˨ | ɓə̰t˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “bật”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
bật
- Làm cho nẩy mạnh, văng mạnh.
- Bật đàn.
- Bật dây cao su.
- Nẩy, văng mạnh ra.
- Dây cao su buộc bật ra, làm đổ hết hàng hoá .
- Đất cứng làm bật lưỡi cuốc trở lại.
- Nhô ra, vọt ra từ phía trong.
- Cây bật chồi.
- Ngã bật máu tươi.
- Phát sinh, nảy ra một cách đột ngột.
- Bật cười.
- Nghe nói bật khóc.
- Bật ra một ý tưởng mới.
- Làm cho nảy lửa, bừng sáng các dụng cụ lấy lửa, lấy ánh sáng.
- Bật điện.
- Bật đèn điện.
- Làm rõ hẳn ra, làm nổi trội.
- Nêu bật vấn đề.
- Phát ra, nói ra, thốt ra.
- Bật tiếng động.
- Bật ra toàn những lời thô lỗ.
- Thgtục Nói thẳng để chống đối lại.
- Nói động đến là tôi bật luôn.
Tham khảo
- "bật", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)