Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tán tỉnh”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 8: | Dòng 8: | ||
{{-verb-}} |
{{-verb-}} |
||
'''tán tỉnh''' |
'''tán tỉnh''' [[kua]] |
||
# |
# |
||
# [[khng|Khng]]. [[Làm]] cho [[người]] khác [[xiêu lòng]], [[nghe theo]] [[mình]] bằng [[những]] [[lời nói]] [[ngon ngọt]], [[nhằm]] [[mục đích]] [[riêng]]. |
# [[khng|Khng]]. [[Làm]] cho [[người]] khác [[xiêu lòng]], [[nghe theo]] [[mình]] bằng [[những]] [[lời nói]] [[ngon ngọt]], [[nhằm]] [[mục đích]] [[riêng]]. |
Bản mới nhất lúc 02:59, ngày 15 tháng 9 năm 2019
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taːn˧˥ tḭ̈ŋ˧˩˧ | ta̰ːŋ˩˧ tïn˧˩˨ | taːŋ˧˥ tɨn˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːn˩˩ tïŋ˧˩ | ta̰ːn˩˧ tḭ̈ʔŋ˧˩ |
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
tán tỉnh kua
- Khng. Làm cho người khác xiêu lòng, nghe theo mình bằng những lời nói ngon ngọt, nhằm mục đích riêng.
- Bám theo các cô gái để tán tỉnh ve vãn .
- Nó tán tỉnh mãi mà vẫn không ăn nhằm gì.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tán tỉnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)