Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đầu”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
Trinhhoa (thảo luận | đóng góp)
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 46: Dòng 46:
:*{{fr}}: [[tête]] {{f}}
:*{{fr}}: [[tête]] {{f}}
{{cuối}}
{{cuối}}
:*{{zh}}: [[头]]

:*{{th}}: [[หัว]]
:*{{kh}}: [[ក្បាល]]
{{-adj-}}
{{-adj-}}
'''đầu'''
'''đầu'''

Phiên bản lúc 07:14, ngày 14 tháng 12 năm 2019

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤w˨˩
ɗəw˧˧ɗəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəw˧˧

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

đầu

  1. bộ phận của cơ thể ở trên chóp cơ thể.

Dịch

Tính từ

đầu

  1. Ở phía trên cùng, phía trước, ở thởi điểm trước, lúc đầu.

Từ dẫn xuất

Dịch

Tham khảo

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: