Khác biệt giữa bản sửa đổi của “kỷ luật”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 5: | Dòng 5: | ||
{{-noun-}} |
{{-noun-}} |
||
'''kỷ luật''' |
'''kỷ luật''' |
||
# [[toàn thể|Toàn thể]] [[những]] [[điều]] [[qui định]][[cứng]] [[cần]] [[phải]] theo để [[giữ gìn]] [[trật tự]]. |
# [[toàn thể|Toàn thể]] [[những]] [[điều]] [[qui định]] [[cứng]] [[cần]] [[phải]] theo để [[giữ gìn]] [[trật tự]]. |
||
#: '''''Kỷ luật''' nhà trường.'' |
#: '''''Kỷ luật''' nhà trường.'' |
||
#: '''''Kỷ luật''' quân đội..'' |
#: '''''Kỷ luật''' quân đội..'' |
Phiên bản lúc 08:00, ngày 7 tháng 1 năm 2020
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kḭ˧˩˧ lwə̰ʔt˨˩ | ki˧˩˨ lwə̰k˨˨ | ki˨˩˦ lwək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ki˧˩ lwət˨˨ | ki˧˩ lwə̰t˨˨ | kḭʔ˧˩ lwə̰t˨˨ |
Danh từ
kỷ luật
- Toàn thể những điều qui định cứng cần phải theo để giữ gìn trật tự.
- Kỷ luật nhà trường.
- Kỷ luật quân đội..
- Kỷ luật sắt..
- Kỷ luật chặt chẽ, nghiêm minh..
- Thi hành kỷ luật..
- Trừng phạt một người không theo pháp luật của.
- Nhà nước hay điều lệ của đoàn thể.
- :.
- Thi hành kỷ luật đối với cán bộ tham ô.
Tham khảo
- "kỷ luật", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)