Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ngây thơ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Iosraia (thảo luận | đóng góp)
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vi-}}
{{-vi-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron}}

{{-adj-}}
{{-adj-}}
'''ngây thơ'''
'''ngây thơ'''
#Trong trẻo do chưa trải việc đời cứ như là [[trẻ nít]] hoặc [[khờ dại]] như còn là [[trẻ con]].
#Trong trẻo do chưa trải việc đời cứ như là [[trẻ nít]] hoặc [[khờ dại]] như còn là [[trẻ con]].

#Có thể nói đồng nghĩa với từ Ngu
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 14:34, ngày 22 tháng 1 năm 2020

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋəj˧˧ tʰəː˧˧ŋəj˧˥ tʰəː˧˥ŋəj˧˧ tʰəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋəj˧˥ tʰəː˧˥ŋəj˧˥˧ tʰəː˧˥˧

Tính từ

ngây thơ

  1. Trong trẻo do chưa trải việc đời cứ như là trẻ nít hoặc khờ dại như còn là trẻ con.