Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ngoải”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 5: Dòng 5:
{{-pronoun-}}
{{-pronoun-}}
'''ngoải'''
'''ngoải'''
# {{term|MIền Nam Việt Nam}} {{term|Kng}} Ngoài ấy.
# {{term|MIền Nam Việt Nam}} Ngoài ấy.
#: ''Đi ra''' ngoải'''.''
#: ''Đi ra''' ngoải'''.''
#: ''Mày ở đây, tao ra '''ngoải''' một lát''!
#: ''Mày ở đây, tao ra '''ngoải''' một lát''!

Phiên bản lúc 07:16, ngày 13 tháng 3 năm 2020

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwa̰ːj˧˩˧ŋwaːj˧˩˨ŋwaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwaːj˧˩ŋwa̰ːʔj˧˩

Đại từ

ngoải

  1. (MIền Nam Việt Nam) Ngoài ấy.
    Đi ra ngoải.
    Mày ở đây, tao ra ngoải một lát!
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)