Khác biệt giữa bản sửa đổi của “buy”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Do free Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
n Đã lùi lại sửa đổi của 112.197.33.96 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của HydrizBot Thẻ: Lùi tất cả |
||
Dòng 20: | Dòng 20: | ||
{{-tr-verb-}} |
{{-tr-verb-}} |
||
⚫ | |||
'''Free |
|||
# [[mua|Mua]]. |
|||
⚫ | |||
Free |
|||
# {{term|Nghĩa bóng}} [[trã|Trã]] bằng [[giá]]; [[đạt]] được, [[được]] (cái gì bằng một sự [[hy sinh]] nào đó). |
# {{term|Nghĩa bóng}} [[trã|Trã]] bằng [[giá]]; [[đạt]] được, [[được]] (cái gì bằng một sự [[hy sinh]] nào đó). |
||
# [[mua chuộc|Mua chuộc]], [[đút lót]], [[hối lộ]] (ai). |
# [[mua chuộc|Mua chuộc]], [[đút lót]], [[hối lộ]] (ai). |
||
Dòng 35: | Dòng 33: | ||
{{-syn-}} |
{{-syn-}} |
||
; |
; mua |
||
* [[purchase]] |
* [[purchase]] |
||
* [[aby]] {{term|cổ}} |
* [[aby]] {{term|cổ}} |
||
Dòng 45: | Dòng 43: | ||
{{-ant-}} |
{{-ant-}} |
||
; |
; mua |
||
* [[sell]] |
* [[sell]] |
||
* [[vend]] |
* [[vend]] |
Bản mới nhất lúc 19:53, ngày 25 tháng 6 năm 2020
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈbɑɪ/
Bắc California, Hoa Kỳ (nam giới) | [ˈbɑɪ] |
Từ đồng âm[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Anh cổ bycġan (“mua”), từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *bheug(h).
Ngoại động từ[sửa]
buy ngoại động từ /ˈbɑɪ/
- Mua.
- (Nghĩa bóng) Trã bằng giá; đạt được, được (cái gì bằng một sự hy sinh nào đó).
- Mua chuộc, đút lót, hối lộ (ai).
- (Nghĩa bóng) Cả tin, tin.
- I don't buy that theory – tôi không tin vào thuyết đó
- (Từ lóng) Xin chịu.
Chia động từ[sửa]
Bảng chia động từ của buy
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to buy | |||||
Phân từ hiện tại | buying | |||||
Phân từ quá khứ | bought | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | buy | buy hoặc bought¹ | buys hoặc bought¹ | buy | buy | buy |
Quá khứ | bought | bought hoặc boughtst¹ | bought | bought | bought | bought |
Tương lai | will/shall² buy | will/shall buy hoặc wilt/shalt¹ buy | will/shall buy | will/shall buy | will/shall buy | will/shall buy |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | buy | buy hoặc bought¹ | buy | buy | buy | buy |
Quá khứ | bought | bought | bought | bought | bought | bought |
Tương lai | were to buy hoặc should buy | were to buy hoặc should buy | were to buy hoặc should buy | were to buy hoặc should buy | were to buy hoặc should buy | were to buy hoặc should buy |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | buy | — | let’s buy | buy | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Đồng nghĩa[sửa]
- mua
- cả tin
Trái nghĩa[sửa]
- mua
- cả tin
Thành ngữ[sửa]
- to buy back: Mua lại (cái gì mình đã bán đi).
- to buy in:
- to buy into:
- to buy off: Đấm mồm, đút lót.
- to buy out: Trả tiền (cho ai) để người ta bỏ chức vị hay tài sản.
- to buy over: Mua chuộc, đút lót.
- to buy up: Mua sạch, mua nhẫn, mua toàn bộ.
- to buy a pig in a poke: Xem pig
Từ dẫn xuất[sửa]
Danh từ[sửa]
buy (số nhiều buys) /ˈbɑɪ/
Tham khảo[sửa]
- "buy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)