Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bật”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của 27.67.176.116 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của 171.255.128.7 Thẻ: Lùi tất cả |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
{{vie-pron| |
{{vie-pron|tắt t}} |
||
{{-hanviet-}} |
{{-hanviet-}} |
||
{{top}} |
{{top}} |
||
*[[拂]]: [[phất]], [[bật]], [[phật]] |
*[[拂]]: [[phất]], [tkkekekkekjeh[bật]], [[phật]] |
||
*[[邲]]: [[hàm]], [[bật]], [[bí]], [[tất]] |
*[[邲]]: [[hàm]], [[bật]], [[bí]], [[tất]] |
||
*[[駜]]: [[trách]], [[bật]] |
*[[駜]]: [[trách]], [[bật]] |
||
*[[弼]]: [[ |
*[[弼]]: [[không ]], [[bật]] |
||
*[[謐]]: [[mịch]], [[bật]], [[bí]], [[mật]] |
*[[謐]]: [[mịch]], [[bật]], [[bí]], [[mật]] |
||
*[[鴓]]: [[ |
*[[鴓]]: [[tắt ]]bwjej |
||
*[[裒]]: [[biều]], [[bật]], [[bầu]], [[ |
*[[裒]]: [he[biều]], [[bật]], [[bầu]], [[khong]], [[phầu]] |
||
{{mid}} |
{{mid}} |
||
*[[㚕]]: [[ |
*[[㚕]]: [[tắt t]] |
||
*[[伴]]: [[ |
*[[伴]]: [[khac]], [[bật]], [[phật]], [[bột]], [[phán]] |
||
*[[㢶]]: [[bật]] |
*[[㢶]]: [[bật]] |
||
*[[㢸]]: [[ |
*[[㢸]]: [[tắt ]] |
||
*[[佛]]: [[phất]], [[bật]], [[phật]], [[bột]] |
*[[佛]]: [[phất]], [[bật]], [[phật]], [[bột]] |
||
*[[弻]]: [[bật]] |
*[[弻]]: [[bật]] |
||
Dòng 77: | Dòng 77: | ||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
||
{{R:FVDP}} |
{{R:FVDP}} |
||
{{R:WinVNKey: |
{{R:WinVNKey:phạm hoàng phúc }} |
||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
Bản mới nhất lúc 09:18, ngày 5 tháng 7 năm 2020
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tat˧˥ tə̤ː˧˧ | ta̰k˩˧ təː˧˥ | tak˧˥ təː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tat˩˩ təː˧˥ | ta̰t˩˧ təː˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “bật”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
bật
- Làm cho nẩy mạnh, văng mạnh.
- Bật đàn.
- Bật dây cao su.
- Nẩy, văng mạnh ra.
- Dây cao su buộc bật ra, làm đổ hết hàng hoá .
- Đất cứng làm bật lưỡi cuốc trở lại.
- Nhô ra, vọt ra từ phía trong.
- Cây bật chồi.
- Ngã bật máu tươi.
- Phát sinh, nảy ra một cách đột ngột.
- Bật cười.
- Nghe nói bật khóc.
- Bật ra một ý tưởng mới.
- Làm cho nảy lửa, bừng sáng các dụng cụ lấy lửa, lấy ánh sáng.
- Bật điện.
- Bật đèn điện.
- Làm rõ hẳn ra, làm nổi trội.
- Nêu bật vấn đề.
- Phát ra, nói ra, thốt ra.
- Bật tiếng động.
- Bật ra toàn những lời thô lỗ.
- Thgtục Nói thẳng để chống đối lại.
- Nói động đến là tôi bật luôn.
Tham khảo[sửa]
- "bật", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)