Khác biệt giữa bản sửa đổi của “liễn”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 41: Dòng 41:


{{-noun-}}
{{-noun-}}
[[File:Pot, Viet, Ha Tay, 1974 - Vietnamese Women's Museum - Hanoi, Vietnam - DSC04273.JPG|150px|nhỏ|Liễn sành]]
'''liễn'''
'''liễn'''
# Đồ [[đựng]] [[thức ăn]] [[bằng]] [[sành]], [[sứ]], [[miệng]] [[tròn]], [[rộng]], có [[nắp]] [[đậy]]. [[Liễn]] [[cơm]].
# Đồ [[đựng]] [[thức ăn]] [[bằng]] [[sành]], [[sứ]], [[miệng]] [[tròn]], [[rộng]], có [[nắp]] [[đậy]].
#:'''''Liễn''' [[cơm]]''.
# [[dải|Dải]] [[vải]] hoặc [[giấy]], hoặc [[tấm]] [[gỗ]] [[dài]] dùng từng [[đôi]] một để [[viết]], [[khắc]] [[câu đối]] [[treo]] [[song song]] [[với nhau]]. [[Đi]] [[mừng]] [[đôi]] [[liễn]].
# [[dải|Dải]] [[vải]] hoặc [[giấy]], hoặc [[tấm]] [[gỗ]] [[dài]] dùng từng [[đôi]] một để [[viết]], [[khắc]] [[câu đối]] [[treo]] [[song song]] [[với nhau]].
#:''Đi [[mừng]] nhà mới [[đôi]] [[liễn]]''.


{{-ref-}}
{{-ref-}}

Phiên bản lúc 09:01, ngày 5 tháng 8 năm 2020

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liəʔən˧˥liəŋ˧˩˨liəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
liə̰n˩˧liən˧˩liə̰n˨˨

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

Liễn sành

liễn

  1. Đồ đựng thức ăn bằng sành, sứ, miệng tròn, rộng, có nắp đậy.
    Liễn cơm.
  2. Dải vải hoặc giấy, hoặc tấm gỗ dài dùng từng đôi một để viết, khắc câu đối treo song song với nhau.
    Đi mừng nhà mới đôi liễn.

Tham khảo