Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tố”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n Đã lùi lại sửa đổi của 185.76.12.62 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của HydrizBot
Thẻ: Lùi tất cả
 
Dòng 2: Dòng 2:
{{-pron-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron|tố}}
{{vie-pron|tố}}

xnxx.com
{{-hanviet-}}
{{-hanviet-}}
{{top}}
{{top}}

Bản mới nhất lúc 07:49, ngày 9 tháng 9 năm 2020

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
to˧˥to̰˩˧to˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
to˩˩to̰˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

tố

  1. (Thông tục) Nói quá lên.
    Anh cứ tố, chứ làm gì có quả bi bằng cái thúng cái.
  2. Tố khổ (nói tắt).
    Tố địa chủ.

Danh từ[sửa]

tố

  1. (Kết hợp hạn chế) Phần.

Từ dẫn xuất[sửa]

Tham khảo[sửa]