Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tường”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Đã bị lùi lại
Dòng 5: Dòng 5:
{{-hanviet-}}
{{-hanviet-}}
{{top}}
{{top}}
*[[羊]]: [[tường]], [[dương]]
*[[羊]]: [[tường]], [[Cờ bạc]
*[[墙]]: [[tường]]
*[[墙]]: [[tường]]
*[[戕]]: [[thương]], [[tường]]
*[[戕]]: [[thương]], [[tường]]

Phiên bản lúc 07:16, ngày 8 tháng 12 năm 2020

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨə̤ŋ˨˩tɨəŋ˧˧tɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨəŋ˧˧

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

tường

  1. Bộ phận xây bằng gạch, đá, vữa để chống đỡ sàn gácmái, hoặc để ngăn cách.

Động từ

tường

  1. (Vch.; id.) . Biết , hiểu .
    Chưa tường thực hư.
    Hỏi cho tường gốc ngọn.

Tham khảo