Khác biệt giữa bản sửa đổi của “yếu đuối”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
xuống dòng ví dụ
 
Dòng 5: Dòng 5:
{{-adj-}}
{{-adj-}}
'''yếu đuối'''
'''yếu đuối'''
# Ở [[trạng thái]] [[thiếu]] [[hẳn]] [[sức mạnh]] [[thể chất]] hoặc [[tinh thần]], [[khó]] có thể [[chịu đựng]] [[được]] [[khó khăn]], [[thử thách]]. [[Người]] [[gầy gò]], [[yếu đuối]]. [[Tình]] [[cảm]] [[yếu đuối]].
# Ở [[trạng thái]] [[thiếu]] [[hẳn]] [[sức mạnh]] [[thể chất]] hoặc [[tinh thần]], [[khó]] có thể [[chịu đựng]] [[được]] [[khó khăn]], [[thử thách]].
#: ''Người gầy gò, '''yếu đuối'''.''
#: ''Tình cảm '''yếu đuối'''.''


{{-ref-}}
{{-ref-}}

Bản mới nhất lúc 11:54, ngày 16 tháng 1 năm 2021

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iəw˧˥ ɗuəj˧˥iə̰w˩˧ ɗuə̰j˩˧iəw˧˥ ɗuəj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iəw˩˩ ɗuəj˩˩iə̰w˩˧ ɗuə̰j˩˧

Tính từ[sửa]

yếu đuối

  1. trạng thái thiếu hẳn sức mạnh thể chất hoặc tinh thần, khó có thể chịu đựng được khó khăn, thử thách.
    Người gầy gò, yếu đuối.
    Tình cảm yếu đuối.

Tham khảo[sửa]