Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tê giác”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
||
Dòng 24: | Dòng 24: | ||
* {{eus}}: [[errinozero]] |
* {{eus}}: [[errinozero]] |
||
* {{bre}}: [[frikorneg]] {{m}} |
* {{bre}}: [[frikorneg]] {{m}} |
||
* {{bul}}: [[носорог#Tiếng Bulgari|носорог]] {{m}} (nosoróg) |
|||
* {{cat}}: [[rinoceront]] {{m}} |
* {{cat}}: [[rinoceront]] {{m}} |
||
* {{dan}}: [[næsehorn]] {{n}} |
* {{dan}}: [[næsehorn]] {{n}} |
||
Dòng 29: | Dòng 30: | ||
* {{ido}}: [[rinocero]] |
* {{ido}}: [[rinocero]] |
||
* {{ind}}: [[badak]] |
* {{ind}}: [[badak]] |
||
* {{mkd}}: [[носорог]] {{m}} (nosorog) |
* {{mkd}}: [[носорог#Tiếng Macedoni|носорог]] {{m}} (nosorog) |
||
* {{fra}}: [[rhinocéros]] {{m}} |
* {{fra}}: [[rhinocéros]] {{m}} |
||
* {{fin}}: [[sarvikuono]] |
* {{fin}}: [[sarvikuono]] |
Bản mới nhất lúc 03:27, ngày 24 tháng 7 năm 2021
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Trước năm 1954, trong phương ngữ tiếng Việt miền Bắc con tê giác được gọi là “tê ngưu” (chữ Hán: 犀牛) hoặc con “tê”, cái sừng của con tê ngưu được gọi là “tê giác” (犀角), trong đó “giác” là từ Hán-Việt (角), có nghĩa là cái sừng. Về sau nhiều người không biết “tê giác” chỉ cái sừng của con tê ngưu, nhầm tưởng tê giác là tên gọi của con vật có sừng, nên đã gọi con tê ngưu là “tê giác”.
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
te˧˧ zaːk˧˥ | te˧˥ ja̰ːk˩˧ | te˧˧ jaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
te˧˥ ɟaːk˩˩ | te˧˥˧ ɟa̰ːk˩˧ |
Danh từ[sửa]
tê giác
- (Cổ) Sừng của con tê ngưu.
- Thú có guốc ngón lẻ, chân có ba ngón, da dày, có một hay hai sừng mọc trên mũi.
Dịch[sửa]
Thú có guốc ngón lẻ
|
Tham khảo[sửa]
- "tê giác", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)