Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ba”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 137: | Dòng 137: | ||
{{giữa}} |
{{giữa}} |
||
* {{fra}}: [[trois]] |
* {{fra}}: [[trois]] |
||
* {{ |
* {{bod}}: [[གསུམ]] (gsum) |
||
* {{spa}}: [[tres]] |
* {{spa}}: [[tres]] |
||
* {{tha}}: [[สาม]] |
* {{tha}}: [[สาม]] |
Phiên bản lúc 02:55, ngày 12 tháng 9 năm 2021
Xem BA
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaː˧˧ | ɓaː˧˥ | ɓaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaː˧˥ | ɓaː˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “ba”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Chuyển tự
- Chữ số Ả Rập: 3
- Chữ số Trung Quốc: 叄, 三
- Chữ số La Mã: III
Từ nguyên
- cha
- Từ tiếng Pháp papa.
- quán rượu
- Từ tiếng Anh bar.
Số từ
ba
Dịch
- Tiếng Anh: three
- Tiếng Đức: drei
- Tiếng Hà Lan: drie
- Tiếng Khmer: បី
- Tiếng Lào: ສາມ
- Tiếng Miến Điện: သုံး (sum:)
- Tiếng Môn: ပိ (pi)
- Tiếng Nga: три (tri)
- Tiếng Pháp: trois
- Tiếng Tây Tạng: གསུམ (gsum)
- Tiếng Tây Ban Nha: tres
- Tiếng Thái: สาม
- Tiếng Thái Đen: ꪎꪱꪣ
- Tiếng Ý: tre
- Quốc tế ngữ: tri
Danh từ
ba
- Cha.
- Ba cháu có nhà không?
- Cha ở cả ba ngôi.
- Con trông nhà để ba đi làm.
- Xin phép ba cho con đi đá bóng.
- Chị ơi, ba đi vắng rồi.
- Quán rượu.
- La cà ở ba rượu.
Đồng nghĩa
- ba
Dịch
Tham khảo
- "ba", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)