Khác biệt giữa bản sửa đổi của “người thợ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}

{{-pron-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron|người|thợ}}
{{vie-pron}}


{{-dfn-}}
{{-noun-}}
'''người thợ'''
'''người thợ'''
# [[người|Người]] [[lao]] động [[chân tay]], [[sống]] bằng [[tiền lương]].
# Người [[lao động]] [[chân tay]], [[sống]] bằng [[tiền lương]].


{{-trans-}}
{{-trans-}}
Dòng 12: Dòng 13:
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

<!-- Unknown category -->

Bản mới nhất lúc 08:31, ngày 20 tháng 9 năm 2021

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨə̤j˨˩ tʰə̰ːʔ˨˩ŋɨəj˧˧ tʰə̰ː˨˨ŋɨəj˨˩ tʰəː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨəj˧˧ tʰəː˨˨ŋɨəj˧˧ tʰə̰ː˨˨

Danh từ[sửa]

người thợ

  1. Người lao động chân tay, sống bằng tiền lương.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]