Khác biệt giữa bản sửa đổi của “phải”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Tài khoản Thẻ: Đã bị lùi lại Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
{{ |
{{việc-tròn|phải}} |
||
{{-nôm-}} |
{{-nôm-}} |
Phiên bản lúc 16:53, ngày 13 tháng 10 năm 2021
Tiếng Việt
Cách phát âm
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
phải
- Đúng, phù hợp.
- Điều hay lẽ phải.
- Nói chí phải.
- Vừa đôi phải lứa.
- Không phải như thế.
- Ở phía của chữ số 0 trong số 10, đối lập với trái.
- Đi bên phải đường.
- Rẽ phải.
- Ở mặt chính, thường mịn hơn.
- Mặt phải của tấm vải.
Động từ
phải
- Bắt buộc không thể từ chối hoặc nhất thiết cần có như thế.
- Tôi phải đi ngay.
- Phải đủ điểm mới được lên lớp.
- Chịu sự tác động hoặc gặp hoàn cảnh không hay.
- Giẫm phải gai.
- Ngộ phải gió độc.
- Đi phải ngày mưa gió.
Tham khảo
- "phải", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)