Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thước”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
||
Dòng 63: | Dòng 63: | ||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
||
{{-mtq-}} |
|||
{{-noun-}} |
|||
{{pn}} |
|||
# [[thước#Tiếng Việt|thước]]. |
|||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Mường]] |
Phiên bản lúc 14:09, ngày 21 tháng 6 năm 2022
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨək˧˥ | tʰɨə̰k˩˧ | tʰɨək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨək˩˩ | tʰɨə̰k˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “thước”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
thước
- Đồ dùng để đo độ dài hoặc để kẻ đường thẳng.
- "Thước ta" nói tắt.
- Từ cũ có nghĩa là mét.
- Mua năm thước vải.
Dịch
Tham khảo
- "thước", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
Danh từ
thước