Khác biệt giữa bản sửa đổi của “郎”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dấu phẩy để không dài quá
Dòng 11: Dòng 11:
#[[chồng]]
#[[chồng]]
{{-vie-n-}}
{{-vie-n-}}
{{quốc ngữ|[[lang]] hoặc [[sang]]}}
{{quốc ngữ|[[lang]], [[sang]]}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
*[[w:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|l|a|n|g}}/}} hoặc {{IPA|/{{VieIPA|s|a|n|g}}/}}
*[[w:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|l|a|n|g}}/}} hoặc {{IPA|/{{VieIPA|s|a|n|g}}/}}

Phiên bản lúc 02:52, ngày 19 tháng 9 năm 2006

Chữ Hán

Tiếng Quan Thoại

Cách phát âm

Danh từ

  1. quý ông, chàng trai
  2. chồng

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

lang, sang

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

  • IPA: /lɐːŋ33/ hoặc /sɐːŋ33/