Khác biệt giữa bản sửa đổi của “hom”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Ajoute: fr, io, nl, pl |
n Addition of Han-Nom information |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|h|o|m}}/}} |
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|h|o|m}}/}} |
||
{{-nôm-}} |
|||
{{top}} |
|||
*[[歆]]: [[hom]], [[ham]], [[hám]], [[hẫm]], [[húm]], [[hôm]], [[hàm]], [[hum]], [[hổm]], [[hâm]], [[hăm]] |
|||
*[[𨮈]]: [[hom]] |
|||
*[[𤻐]]: [[hom]] |
|||
*[[𥵗]]: [[hom]] |
|||
{{mid}} |
|||
*[[𩩿]]: [[hom]] |
|||
*[[𤋾]]: [[hom]], [[um]], [[ấm]], [[om]], [[âm]], [[hâm]] |
|||
{{bottom}} |
|||
{{-paro-}} |
{{-paro-}} |
||
{{đầu}} |
{{đầu}} |
||
Dòng 32: | Dòng 42: | ||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
||
{{R:FVDP}} |
{{R:FVDP}} |
||
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}} |
|||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
Phiên bản lúc 08:43, ngày 9 tháng 10 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /hɔm33/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
hom
- Đồ đan hình nón có răng như răng lược để đậy miệng giỏ.
- Khung bằng tre, nứa để phết giấy ở ngoài.
- Hom ngựa giấy.
- Hom quạt.
- Cái lông ở đầu hạt thóc.
- Thóc có hom.
- Cái tua ở trong cái khóa.
- Hom khóa.
- Cái xơ hay cái xương nhỏ.
- Hom cau.
- Hom cá.
- Đoạn thân cây sắn dùng để cắm xuống mà trồng.
- Chọn hom sắn.
Tham khảo
- "hom", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)