Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đảo”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Addition of wikipedia link...
n Addition of Han-Nom information
Dòng 5: Dòng 5:
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|đ|ả|o}}/}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|đ|ả|o}}/}}


{{-hanviet-}}
{{top}}
*[[㠀]]: [[đảo]]
*[[禂]]: [[đảo]]
*[[擣]]: [[đảo]]
*[[嶋]]: [[đảo]]
*[[嶌]]: [[đảo]]
*[[𢶑]]: [[đảo]]
*[[倒]]: [[đảo]], [[đáo]]
*[[搗]]: [[đảo]]
*[[焘]]: [[đảo]], [[đào]]
*[[岛]]: [[đảo]]
*[[隝]]: [[đảo]]
*[[檮]]: [[đảo]], [[đào]]
*[[禱]]: [[đảo]]
*[[㨶]]: [[đảo]]
{{mid}}
*[[姣]]: [[hào]], [[đảo]], [[giao]], [[giảo]]
*[[卣]]: [[dữu]], [[đảo]]
*[[忑]]: [[thắc]], [[đảo]], [[đào]], [[thức]]
*[[壔]]: [[đảo]]
*[[捣]]: [[đảo]]
*[[幬]]: [[đảo]], [[đào]], [[trù]]
*[[捯]]: [[đảo]]
*[[祳]]: [[đảo]], [[chấn]]
*[[祷]]: [[đảo]]
*[[島]]: [[đảo]]
*[[燽]]: [[đảo]]
*[[燾]]: [[đảo]], [[đạo]], [[đào]]
{{bottom}}
{{-hanviet-t-}}
{{top}}
*[[擣]]: [[đảo]]
*[[禱]]: [[đảo]]
*[[倒]]: [[đảo]]
*[[壔]]: [[đảo]]
*[[搗]]: [[đảo]]
{{mid}}
*[[島]]: [[đảo]]
*[[岛]]: [[đảo]]
*[[燾]]: [[đảo]]
{{bottom}}
{{-nôm-}}
{{top}}
*[[禱]]: [[đảo]]
*[[捣]]: [[đảo]]
*[[禂]]: [[đảo]]
*[[擣]]: [[đảo]]
*[[隝]]: [[đảo]]
*[[嶋]]: [[đảo]]
*[[嶌]]: [[đảo]]
*[[捯]]: [[đảo]]
*[[忑]]: [[đảo]], [[thắc]]
*[[倒]]: [[đảo]], [[đáo]]
{{mid}}
*[[壔]]: [[đảo]]
*[[搗]]: [[đẽo]], [[đảo]], [[đểu]]
*[[島]]: [[đảo]], [[láo]]
*[[祷]]: [[đảo]]
*[[焘]]: [[đảo]]
*[[岛]]: [[đảo]]
*[[燽]]: [[đảo]]
*[[燾]]: [[đảo]]
{{bottom}}
{{-paro-}}
{{-paro-}}
{{đầu}}
{{đầu}}
Dòng 42: Dòng 106:
{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}

[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 09:51, ngày 9 tháng 10 năm 2006

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ɗɐːw313/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

đảo

  1. Khoảng đất nổi lên ở giữa sông giữa biển.
    Đảo.
    Phú-quốc.

Động từ

đảo

  1. Lật từ trên xuống dưới và từ dưới lên trên.
    Đảo rau xào trong chảo
  2. Lắc lư, nghiêng ngả.
    Cái diều đảo
  3. Lộn từ trước ra sau.
    Đảo câu văn
  4. Lượn qua.
    Máy bay địch đảo một vòng.
  5. Đến một lúc rồi đi ngay.
    Bận quá chỉ thỉnh thoảng mới đảo được về nhà.
    Cữ này tôi hay đảo vào trạm
  6. (Ngtuân) .

Dịch

Tham khảo