Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tự”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|t|ự}}/}} |
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|t|ự}}/}} |
||
{{-hanviet-}} |
|||
{{top}} |
|||
*[[自]]: [[tự]] |
|||
*[[溆]]: [[tự]] |
|||
*[[𥃭]]: [[tự]] |
|||
*[[咋]]: [[tạc]], [[tự]], [[trách]], [[chách]], [[trá]] |
|||
*[[序]]: [[tự]] |
|||
*[[洎]]: [[kị]], [[kỵ]], [[tự]] |
|||
*[[禓]]: [[thương]], [[tự]], [[dương]] |
|||
*[[覗]]: [[tự]], [[tư]] |
|||
*[[䦙]]: [[tự]] |
|||
*[[㠘]]: [[tự]], [[dữ]] |
|||
*[[怚]]: [[tự]], [[thư]] |
|||
*[[妡]]: [[tự]] |
|||
*[[鱮]]: [[lô]], [[tự]] |
|||
*[[㘧]]: [[tự]] |
|||
*[[稰]]: [[tự]] |
|||
*[[禩]]: [[tự]] |
|||
*[[沮]]: [[trở]], [[tự]], [[tư]], [[thư]], [[thứ]] |
|||
*[[咱]]: [[gia]], [[tảm]], [[tự]], [[ta]], [[cha]], [[tàm]] |
|||
*[[喰]]: [[thực]], [[tự]], [[thặc]] |
|||
*[[饲]]: [[tự]] |
|||
*[[漵]]: [[tự]] |
|||
*[[㚶]]: [[tự]] |
|||
*[[𨈻]]: [[tự]] |
|||
*[[䦽]]: [[tự]] |
|||
*[[似]]: [[tự]], [[tựa]] |
|||
*[[垿]]: [[tự]] |
|||
*[[饴]]: [[di]], [[tự]] |
|||
*[[佀]]: [[tự]] |
|||
*[[棼]]: [[phần]], [[tự]] |
|||
*[[藇]]: [[tự]] |
|||
{{mid}} |
|||
*[[飠]]: [[thực]], [[tự]], [[thặc]] |
|||
*[[敍]]: [[tự]] |
|||
*[[饣]]: [[thực]], [[tự]], [[thặc]] |
|||
*[[棹]]: [[tự]], [[trảo]], [[trạc]], [[trạo]], [[trác]] |
|||
*[[姒]]: [[tỉ]], [[tỷ]], [[tự]] |
|||
*[[兕]]: [[chủy]], [[tự]], [[hủy]] |
|||
*[[字]]: [[tự]] |
|||
*[[緖]]: [[tự]] |
|||
*[[叙]]: [[tự]] |
|||
*[[敘]]: [[tự]] |
|||
*[[舻]]: [[lô]], [[tự]] |
|||
*[[食]]: [[thực]], [[tự]], [[thặc]] |
|||
*[[飤]]: [[tự]] |
|||
*[[孠]]: [[tự]] |
|||
*[[嗣]]: [[tự]] |
|||
*[[芧]]: [[trữ]], [[tự]] |
|||
*[[飼]]: [[tự]], [[tứ]] |
|||
*[[绪]]: [[tự]] |
|||
*[[僭]]: [[tiếm]], [[tự]] |
|||
*[[祀]]: [[tự]] |
|||
*[[嶼]]: [[dư]], [[tự]], [[ngữ]], [[dữ]], [[dự]] |
|||
*[[緒]]: [[tự]] |
|||
*[[飴]]: [[di]], [[tự]] |
|||
*[[𦣹]]: [[tự]] |
|||
*[[牸]]: [[tự]] |
|||
*[[寺]]: [[tự]] |
|||
*[[𦣼]]: [[tự]] |
|||
*[[屿]]: [[tự]], [[dữ]] |
|||
*[[松]]: [[tùng]], [[tung]], [[tự]], [[tông]] |
|||
{{bottom}} |
|||
{{-hanviet-t-}} |
|||
{{top}} |
|||
*[[祀]]: [[tự]] |
|||
*[[嗣]]: [[tự]] |
|||
*[[飼]]: [[tự]] |
|||
*[[鱮]]: [[tự]] |
|||
*[[芧]]: [[trữ]], [[tự]] |
|||
*[[禩]]: [[tự]] |
|||
*[[嶼]]: [[tự]] |
|||
*[[自]]: [[tự]] |
|||
*[[序]]: [[tự]] |
|||
*[[沮]]: [[thư]], [[trở]], [[tự]] |
|||
*[[緒]]: [[tự]] |
|||
{{mid}} |
|||
*[[姒]]: [[tỉ]], [[tự]] |
|||
*[[漵]]: [[tự]] |
|||
*[[飴]]: [[di]], [[tự]] |
|||
*[[字]]: [[tự]] |
|||
*[[敘]]: [[tự]] |
|||
*[[叙]]: [[tự]] |
|||
*[[牸]]: [[tự]] |
|||
*[[寺]]: [[tự]] |
|||
*[[似]]: [[tự]] |
|||
*[[食]]: [[thực]], [[tự]] |
|||
{{bottom}} |
|||
{{-nôm-}} |
|||
{{top}} |
|||
*[[自]]: [[tự]], [[từ]], [[tợ]] |
|||
*[[祀]]: [[tự]], [[trẻ]] |
|||
*[[序]]: [[tự]], [[tựa]] |
|||
*[[禓]]: [[tự]], [[dương]] |
|||
*[[怚]]: [[tự]], [[thư]] |
|||
*[[耜]]: [[cử]], [[tỷ]], [[tự]], [[trĩ]] |
|||
*[[鱮]]: [[tự]] |
|||
*[[稰]]: [[tự]] |
|||
*[[禩]]: [[tự]] |
|||
*[[沮]]: [[tự]], [[tử]], [[tư]], [[thư]] |
|||
*[[喰]]: [[tự]], [[thực]] |
|||
*[[饲]]: [[tự]] |
|||
*[[漵]]: [[tự]] |
|||
*[[嶼]]: [[tự]], [[dữ]], [[dự]], [[dư]] |
|||
*[[佀]]: [[tự]] |
|||
*[[藇]]: [[tự]] |
|||
*[[飠]]: [[tự]], [[thực]] |
|||
*[[絮]]: [[trữ]], [[tự]], [[nhứ]] |
|||
*[[敍]]: [[tự]] |
|||
{{mid}} |
|||
*[[饣]]: [[tự]], [[thực]] |
|||
*[[㭒]]: [[tự]], [[trĩ]] |
|||
*[[字]]: [[tự]], [[tợ]], [[chữ]] |
|||
*[[緖]]: [[tự]] |
|||
*[[叙]]: [[tự]] |
|||
*[[敘]]: [[tự]] |
|||
*[[汜]]: [[dãi]], [[tị]], [[tỷ]], [[tự]], [[rỉ]], [[dẫy]], [[rẽ]], [[rẫy]], [[dỉ]] |
|||
*[[食]]: [[tự]], [[thực]] |
|||
*[[孠]]: [[tự]] |
|||
*[[嗣]]: [[tự]] |
|||
*[[绪]]: [[tự]] |
|||
*[[似]]: [[từa]], [[tự]], [[tợ]], [[tựa]] |
|||
*[[姒]]: [[tự]] |
|||
*[[飴]]: [[tự]], [[di]] |
|||
*[[緒]]: [[tự]] |
|||
*[[牸]]: [[tự]] |
|||
*[[寺]]: [[tự]] |
|||
*[[飼]]: [[tự]] |
|||
{{bottom}} |
|||
{{-paro-}} |
{{-paro-}} |
||
{{đầu}} |
{{đầu}} |
||
Dòng 46: | Dòng 175: | ||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
||
{{R:FVDP}} |
{{R:FVDP}} |
||
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}} |
|||
[[Thể loại:Phó từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Phó từ tiếng Việt]] |
Phiên bản lúc 09:40, ngày 10 tháng 10 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /tɨ̰31/
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “tự”
- 自: tự
- 溆: tự
- 𥃭: tự
- 咋: tạc, tự, trách, chách, trá
- 序: tự
- 洎: kị, kỵ, tự
- 禓: thương, tự, dương
- 覗: tự, tư
- 䦙: tự
- 㠘: tự, dữ
- 怚: tự, thư
- 妡: tự
- 鱮: lô, tự
- 㘧: tự
- 稰: tự
- 禩: tự
- 沮: trở, tự, tư, thư, thứ
- 咱: gia, tảm, tự, ta, cha, tàm
- 喰: thực, tự, thặc
- 饲: tự
- 漵: tự
- 㚶: tự
- 𨈻: tự
- 䦽: tự
- 似: tự, tựa
- 垿: tự
- 饴: di, tự
- 佀: tự
- 棼: phần, tự
- 藇: tự
- 飠: thực, tự, thặc
- 敍: tự
- 饣: thực, tự, thặc
- 棹: tự, trảo, trạc, trạo, trác
- 姒: tỉ, tỷ, tự
- 兕: chủy, tự, hủy
- 字: tự
- 緖: tự
- 叙: tự
- 敘: tự
- 舻: lô, tự
- 食: thực, tự, thặc
- 飤: tự
- 孠: tự
- 嗣: tự
- 芧: trữ, tự
- 飼: tự, tứ
- 绪: tự
- 僭: tiếm, tự
- 祀: tự
- 嶼: dư, tự, ngữ, dữ, dự
- 緒: tự
- 飴: di, tự
- 𦣹: tự
- 牸: tự
- 寺: tự
- 𦣼: tự
- 屿: tự, dữ
- 松: tùng, tung, tự, tông
Phồn thể
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Phó từ
tự
- Từ chỉ điểm gốc trong thời gian hay không gian.
- Tự nay về sau.
- Tự nhà đến ga.
- Bởi tại.
- Tự đâu mà mùa màng xanh tốt?
- Do chính mình, chính mình.
- Tự tay vá quần áo.
- Tự phê bình.
Danh từ
tự
Tính từ
tự
- Có tên chữ là.
- Nguyễn.
- Du tự là.
- Tố.
- Như.
Dịch
Tham khảo
- "tự", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)