Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ngợm”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Dòng 3: Dòng 3:
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|n|g|ợ|m}}/}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|n|g|ợ|m}}/}}


{{-nôm-}}
{{top}}
*[[𤼔]]: [[ngợm]]
*[[吟]]: [[ngẩm]], [[ngăm]], [[ngăn]], [[ngợm]], [[cầm]], [[ngắm]], [[gặm]], [[ngậm]], [[gầm]], [[ngỡm]], [[ngầm]], [[ngẫm]], [[gẫm]], [[ngâm]]
{{bottom}}
{{-paro-}}
{{-paro-}}
:* [[ngóm]]
:* [[ngóm]]
Dòng 14: Dòng 19:
{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}



[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 10:14, ngày 10 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ŋə̰ːm31/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

ngợm

  1. Người ngu dại.
    Dở người dở ngợm.

Tham khảo