Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chay”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|c|h|a|y}}/}} |
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|c|h|a|y}}/}} |
||
{{-nôm-}} |
|||
{{top}} |
|||
*[[𡄡]]: [[chay]] |
|||
*[[𣙮]]: [[chay]], [[chày]] |
|||
*[[斋]]: [[chay]], [[trai]] |
|||
*[[斎]]: [[chay]], [[chái]], [[trơi]], [[trai]] |
|||
*[[齐]]: [[tề]], [[tế]], [[tè]], [[chay]], [[tày]] |
|||
{{mid}} |
|||
*[[]]: [[chai]], [[chay]], [[trây]], [[trai]] |
|||
*[[沚]]: [[chảy]], [[chạy]], [[chay]], [[chẩy]], [[thử]], [[chỉ]], [[sạch]] |
|||
*[[齋]]: [[chay]], [[chây]], [[trơi]], [[trai]] |
|||
{{bottom}} |
|||
{{-paro-}} |
{{-paro-}} |
||
{{đầu}} |
{{đầu}} |
||
Dòng 36: | Dòng 48: | ||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
||
{{R:FVDP}} |
{{R:FVDP}} |
||
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}} |
|||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
Phiên bản lúc 10:45, ngày 10 tháng 10 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /cɐj33/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
chay
- Loài cây cùng họ với mít, quả có múi, ăn được.
- Rễ chay dùng để ăn trầu.
- Lễ cúng Phật để cầu cho linh hồn người chết được siêu độ.
- Làm chay bảy bữa tạ lòng.
- Vân.
- Tiên (Lục Vân Tiên)
- Tt, trgt.
- Nói ăn không dùng thịt, cá và các chế phẩm từ thịt, cá.
- Ăn mặn nói ngay hơn ăn chay nói dối
- Nói cấy không có phân.
- Cấy chay
- Nói dạy học không có thí nghiệm.
- Dạy chay
- Suông, không có ăn uống (thtục).
- Chầu hát chay.
Dịch
Tham khảo
- "chay", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)