Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tái”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Dòng 15: Dòng 15:
*[[賽]]: [[tái]], [[trại]]
*[[賽]]: [[tái]], [[trại]]
{{cuối}}
{{cuối}}
{{-hanviet-t-}}
{{top}}
*[[載]]: [[tại]], [[tải]], [[tái]]
*[[再]]: [[tái]]
*[[僌]]: [[tái]]
*[[賽]]: [[trại]], [[tái]]
{{mid}}
*[[僿]]: [[tái]]
*[[塞]]: [[tắc]], [[tái]]
{{bottom}}
{{-nôm-}}
{{top}}
*[[󰑢]]: [[tái]]
*[[傤]]: [[tái]], [[tải]]
*[[載]]: [[tái]], [[tại]], [[tải]], [[tưởi]], [[tài]]
*[[𦛍]]: [[tái]]
*[[再]]: [[táy]], [[tái]], [[tải]]
*[[儎]]: [[tái]], [[tải]]
{{mid}}
*[[柴]]: [[si]], [[tứ]], [[sầy]], [[tái]], [[sài]], [[thầy]], [[thày]], [[thài]], [[xầy]]
*[[赛]]: [[tái]], [[trại]]
*[[賽]]: [[tái]], [[trại]]
*[[僿]]: [[tái]]
*[[塞]]: [[tắc]], [[tái]]
{{bottom}}
{{-paro-}}
{{-paro-}}
{{đầu}}
{{đầu}}
Dòng 34: Dòng 59:
{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}



[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 11:08, ngày 10 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /tɐːj35/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

tái

  1. Dở sống dở chín.
    Thịt bò tái.
  2. Xanh xao, mất sắc.
    Mặt tái.

Tham khảo