Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đúc”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Dòng 3: Dòng 3:
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|đ|ú|c}}/}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|đ|ú|c}}/}}


{{-nôm-}}
{{top}}
*[[篤]]: [[đốc]], [[đút]], [[đúc]], [[dốc]], [[đóc]], [[dóc]]
*[[𥽪]]: [[đúc]]
*[[𨯹]]: [[đục]], [[đúc]]
*[[鐲]]: [[đục]], [[chạc]], [[đúc]], [[trạc]], [[đọc]], [[trọc]]
*[[𩟵]]: [[đúc]]
{{mid}}
*[[拙]]: [[nhốt]], [[chuyết]], [[sụt]], [[đúc]], [[chút]], [[choắt]], [[suốt]], [[choét]], [[chót]], [[chốt]], [[trút]]
*[[𤒘]]: [[đuốc]], [[đốt]], [[đúc]]
*[[𢱝]]: [[nhốt]], [[đúc]]
*[[𡓞]]: [[đốc]], [[đúc]], [[dốc]]
{{bottom}}
{{-paro-}}
{{-paro-}}
:* [[dục]]
:* [[dục]]
Dòng 21: Dòng 34:
{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}



[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 12:51, ngày 10 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ɗuk35/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

đúc

  1. Chế tạo bằng cách đổ chất kim loại nóng chảy vào khuôn để cho rắn lại.
    Đúc chuông.
    Đúc tượng.
    Giống như đúc.
  2. Pha lẫnnấu lại.
    Đúc hai nước thuốc làm một.
  3. Chọn lọckết hợp để tạo thành khối tinh túy nhất.
    Đúc lại thành lí luận.

Tham khảo