Khác biệt giữa bản sửa đổi của “phải”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Ajoute: en |
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|p|h|ả|i}}/}} |
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|p|h|ả|i}}/}} |
||
{{-nôm-}} |
|||
{{top}} |
|||
*[[沛]]: [[phẩy]], [[phới]], [[phay]], [[phai]], [[phải]], [[phảy]], [[bái]], [[phây]], [[phơi]], [[pháy]], [[phái]] |
|||
*[[拜]]: [[phai]], [[phải]], [[bái]], [[bay]], [[bây]], [[vái]], [[bới]] |
|||
{{mid}} |
|||
*[[派]]: [[phới]], [[vé]], [[phe]], [[phai]], [[phải]], [[phơi]], [[pháy]], [[phái]] |
|||
{{bottom}} |
|||
{{-paro-}} |
{{-paro-}} |
||
:* [[phai]] |
:* [[phai]] |
||
Dòng 32: | Dòng 39: | ||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
||
{{R:FVDP}} |
{{R:FVDP}} |
||
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}} |
|||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
Phiên bản lúc 12:53, ngày 10 tháng 10 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /fɐːj313/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
phải
- Đúng, phù hợp.
- Điều hay lẽ phải.
- Nói chí phải.
- Vừa đôi phải lứa.
- Không phải như thế.
- Ở phía tay thường được đa số người dùng cầm công cụ lao động, đối lập với trái.
- Đi bên phải đường.
- Rẽ phải.
- Ở mặt chính, thường mịn hơn.
- Mặt phải của tấm vải.
Động từ
phải
- Bắt buộc không thể làm khác được hoặc nhất thiết cần có như thế.
- Tôi phải đi ngay.
- Phải đủ điểm mới được lên lớp.
- Chịu sự tác động hoặc gặp hoàn cảnh không hay.
- Giẫm phải gai.
- Ngộ phải gió độc.
- Đi phải ngày mưa gió.
Tham khảo
- "phải", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)