Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sủa”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Dòng 3: Dòng 3:
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|s|ủ|a}}/}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|s|ủ|a}}/}}


{{-nôm-}}
{{top}}
*[[𡂡]]: [[sủa]]
*[[𠶂]]: [[sủa]]
{{mid}}
*[[嚕]]: [[rủa]], [[sỗ]], [[sủa]], [[lỗ]]
{{bottom}}
{{-paro-}}
{{-paro-}}
:* [[sữa]]
:* [[sữa]]
Dòng 14: Dòng 21:
{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}



[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 12:54, ngày 10 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /suɜ313/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

sủa

  1. (Chó) Kêu to, thường khi đánh hơi thấy có người hay vật lạ.

Tham khảo