Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ngộ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Dòng 6: Dòng 6:
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|n|g|ộ}}/}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|n|g|ộ}}/}}


{{-hanviet-}}
{{top}}
*[[蘁]]: [[ngộ]], [[ngạc]]
*[[焐]]: [[ngộ]]
*[[悟]]: [[ngộ]]
*[[悞]]: [[ngộ]]
*[[誤]]: [[ngộ]]
*[[梧]]: [[ngộ]], [[ngô]]
*[[𤵐]]: [[ngộ]]
*[[悮]]: [[ngộ]]
*[[捂]]: [[ngộ]], [[ủ]], [[ngô]]
*[[遇]]: [[ngộ]]
*[[俉]]: [[ngộ]]
*[[遌]]: [[ngộ]], [[ngạc]]
{{mid}}
*[[啎]]: [[ngỗ]], [[ngộ]]
*[[䵐]]: [[ngộ]]
*[[䵎]]: [[ngộ]], [[uyên]]
*[[晤]]: [[ngộ]]
*[[寤]]: [[ngộ]], [[ngụ]]
*[[𠵦]]: [[ngỗ]], [[ngộ]]
*[[痦]]: [[ngộ]]
*[[误]]: [[ngộ]]
*[[遻]]: [[ngộ]], [[ngạc]]
*[[牾]]: [[ngỗ]], [[ngộ]]
{{bottom}}
{{-hanviet-t-}}
{{top}}
*[[捂]]: [[ngộ]], [[ủ]]
*[[誤]]: [[ngộ]]
*[[梧]]: [[ngộ]], [[ngô]]
*[[遇]]: [[ngộ]]
*[[晤]]: [[ngộ]]
{{mid}}
*[[悞]]: [[ngộ]]
*[[悟]]: [[ngộ]]
*[[牾]]: [[ngộ]]
{{bottom}}
{{-nôm-}}
{{top}}
*[[蘁]]: [[ngộ]], [[ngạc]]
*[[誤]]: [[ngộ]]
*[[捂]]: [[ngộ]], [[ngô]], [[ô]]
*[[寤]]: [[ngộ]], [[ngụ]]
*[[遇]]: [[ngộ]]
*[[痦]]: [[ngộ]]
*[[俉]]: [[ngộ]], [[ngủ]]
*[[午]]: [[ngọ]], [[ngỏ]], [[ngộ]], [[ngủ]], [[ngỡ]], [[ngõ]]
*[[误]]: [[ngộ]]
{{mid}}
*[[啎]]: [[ngỗ]], [[ngộ]]
*[[焐]]: [[ngộ]]
*[[晤]]: [[cữ]], [[ngộ]]
*[[遻]]: [[ngộ]], [[ngạc]]
*[[牾]]: [[ngộ]]
*[[悟]]: [[ngộ]]
*[[悞]]: [[ngố]], [[ngộ]], [[ngô]]
{{bottom}}
{{-paro-}}
{{-paro-}}
{{đầu}}
{{đầu}}
Dòng 43: Dòng 101:
{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}



[[Thể loại:Phó từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Phó từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 13:01, ngày 10 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Từ nguyên

  1. Từ tiếng thtục):'

Cách phát âm

  • IPA : /ŋo̰31/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Phó từ

ngộ

  1. Lạ, khác thường.
    Ăn mặc ngộ quá.
  2. Nói trẻ nhỏ xinh đẹp.
  3. (Xem từ nguyên 1).
    Cô bé trông rất ngộ.
  4. L. Lỡ ra.
    Dự trữ một ít thuốc ngộ có ốm chăng.

Định nghĩa

ngộ

  1. T,

Dịch

Tham khảo