Khác biệt giữa bản sửa đổi của “rõ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Addition of Han-Nom information |
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
||
Dòng 7: | Dòng 7: | ||
*[[𠓑]]: [[rõ]] |
*[[𠓑]]: [[rõ]] |
||
*[[𤏣]]: [[rõ]], [[tỏ]], [[tôi]], [[thui]] |
*[[𤏣]]: [[rõ]], [[tỏ]], [[tôi]], [[thui]] |
||
⚫ | |||
{{mid}} |
{{mid}} |
||
⚫ | |||
*[[𤑟]]: [[rõ]], [[tỏ]], [[sỗ]], [[rỡ]] |
*[[𤑟]]: [[rõ]], [[tỏ]], [[sỗ]], [[rỡ]] |
||
{{bottom}} |
{{bottom}} |
Phiên bản lúc 09:02, ngày 11 tháng 10 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /zɔ̰35/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Tính từ
rõ
- Ở trạng thái tách bạch hẳn ra, khiến có thể phân biệt được hoàn toàn với những cái khác. Nói to, nghe rất. Biết không rõ lắm. Rõ mồn một. Nó thua đã rõ rồi. Trời đã sáng rõ (đến mức có thể nhìn thấy rõ mọi sự vật).
- III tr. (kng.; dùng trước t. ). Từ biểu thị ý khẳng định về một mức độ cho là thấy rất, vì hơn hẳn bình thường. Dậy rõ sớm. Làm rõ nhanh. Rõ thật buồn cười.
Động từ
rõ
Dịch
Tham khảo
- "rõ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)