Khác biệt giữa bản sửa đổi của “rõ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Addition of Han-Nom information
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Dòng 7: Dòng 7:
*[[𠓑]]: [[rõ]]
*[[𠓑]]: [[rõ]]
*[[𤏣]]: [[rõ]], [[tỏ]], [[tôi]], [[thui]]
*[[𤏣]]: [[rõ]], [[tỏ]], [[tôi]], [[thui]]
*[[𤍊]]: [[rõ]], [[tờ]], [[tỏ]]
{{mid}}
{{mid}}
*[[𤍊]]: [[rõ]], [[tờ]], [[tỏ]]
*[[𤑟]]: [[rõ]], [[tỏ]], [[sỗ]], [[rỡ]]
*[[𤑟]]: [[rõ]], [[tỏ]], [[sỗ]], [[rỡ]]
{{bottom}}
{{bottom}}

Phiên bản lúc 09:02, ngày 11 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /zɔ̰35/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

  1. trạng thái tách bạch hẳn ra, khiến có thể phân biệt được hoàn toàn với những cái khác. Nói to, nghe rất. Biết không lắm. mồn một. thua đã rồi. Trời đã sáng rõ (đến mức có thể nhìn thấy rõ mọi sự vật).
  2. III tr. (kng.; dùng trước t. ). Từ biểu thị ý khẳng định về một mức độ cho là thấy rất, vì hơn hẳn bình thường. Dậy sớm. Làm nhanh. thật buồn cười.

Động từ

  1. Biết tường tận, cụ thể. Ai nấy đều sự thể. Không thực hư thế nào.

Dịch

Tham khảo