Khác biệt giữa bản sửa đổi của “phụ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Addition of Han-Nom information
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Dòng 24: Dòng 24:
*[[蚹]]: [[phụ]]
*[[蚹]]: [[phụ]]
*[[艃]]: [[phụ]], [[ấp]]
*[[艃]]: [[phụ]], [[ấp]]
*[[峊]]: [[phụ]]
{{mid}}
{{mid}}
*[[峊]]: [[phụ]]
*[[附]]: [[phụ]]
*[[附]]: [[phụ]]
*[[䩉]]: [[phủ]], [[phụ]]
*[[䩉]]: [[phủ]], [[phụ]]
Dòng 55: Dòng 55:
*[[柎]]: [[phủ]], [[phụ]], [[phu]]
*[[柎]]: [[phủ]], [[phụ]], [[phu]]
*[[鮒]]: [[phụ]]
*[[鮒]]: [[phụ]]
*[[祔]]: [[phụ]]
{{mid}}
{{mid}}
*[[祔]]: [[phụ]]
*[[跗]]: [[phụ]]
*[[跗]]: [[phụ]]
*[[父]]: [[phủ]], [[phụ]]
*[[父]]: [[phủ]], [[phụ]]
Dòng 82: Dòng 82:
*[[負]]: [[phụ]], [[phũ]]
*[[負]]: [[phụ]], [[phũ]]
*[[父]]: [[phủ]], [[phụ]]
*[[父]]: [[phủ]], [[phụ]]
*[[蚹]]: [[phụ]]
{{mid}}
{{mid}}
*[[蚹]]: [[phụ]]
*[[峊]]: [[phụ]]
*[[峊]]: [[phụ]]
*[[附]]: [[phụ]], [[phò]]
*[[附]]: [[phụ]], [[phò]]

Phiên bản lúc 09:06, ngày 11 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /fṵ31/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

phụ

  1. Vợ.
    Phu quí, phụ vinh. (tục ngữ)

Động từ

phụ

  1. Không trung thành.
    Thẹn với non sông, thiếp phụ chàng (Chu Mạnh Trinh)
  2. Cư xử tệ bạc.
    Có oản anh tình phụ xôi, có cam phụ quýt, có người phụ ta. (ca dao)
  3. Giúp thêm vào.
    Phụ một tay cho chóng xong.
  4. Tt, trgt.
  5. Cộng thêm vào.
    Diện tích.
  6. Không phảichính.
    Thuế phụ.
    Anh lái phụ.
    Sản phẩm phụ.
    Công trình phụ.

Dịch

Tham khảo