Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bể”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Addition of Han-Nom information
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Dòng 8: Dòng 8:
*[[𣷭]]: [[bể]], [[biển]]
*[[𣷭]]: [[bể]], [[biển]]
*[[𢯏]]: [[bẻ]], [[bể]]
*[[𢯏]]: [[bẻ]], [[bể]]
*[[𥓳]]: [[bể]]
{{mid}}
{{mid}}
*[[𥓳]]: [[bể]]
*[[𣷷]]: [[bể]], [[bến]], [[bén]], [[biển]]
*[[𣷷]]: [[bể]], [[bến]], [[bén]], [[biển]]
*[[彼]]: [[bẽ]], [[bể]], [[bỉ]], [[bở]], [[bi]], [[bơ]], [[bĩ]]
*[[彼]]: [[bẽ]], [[bể]], [[bỉ]], [[bở]], [[bi]], [[bơ]], [[bĩ]]

Phiên bản lúc 09:27, ngày 11 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ɓe313/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

bể

  1. Biển.
    Bể bạc rừng vàng .
    Rủ nhau xuống bể mò cua,.
    Đem về nấu quả mơ chua trên rừng. (ca dao)
  2. Vật xây dựng có thể tích lớn để chứa chất lỏng.
    Xây bể nước.
    Bể xăng.
  3. Đgt., đphg.
  4. Vỡ.
    Bể chén .
    Gương bể tan.
    Đập bể .
    Bát bể đánh con sao đành. (tục ngữ)
  5. Hư hỏng, đổ vỡ.
    Làm ăn kiểu này chắc bể.

Dịch

Tham khảo